Có 2 kết quả:
工資 công tư • 工资 công tư
Từ điển phổ thông
tiền lương, tiền công
Từ điển trích dẫn
1. Tiền lương, lương. § Tức tiền công hoặc thật vật để trả công cho người làm việc. ◇Lão Xá 老舍: “Hữu thì hậu tha cấp cùng lân cư ban gia, tiện chỉ yếu cá phạn tiền, nhi bất đề công tư” 有時候他給窮鄰居搬家, 便只要個飯錢, 而不提工資 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị 二) Có lần ông giúp cho một nhà nghèo hàng xóm dọn nhà, chỉ lấy giá bằng một bữa cơm, mà không kể đến tiền công.
Bình luận 0